clear one's name Thành ngữ, tục ngữ
clear one's name
Idiom(s): clear one's name
Theme: NAME - CLEAR
to prove that someone is not guilty of a crime or misdeed.
• I was accused of theft, but I cleared my name.
• The student was accused of cheating, but her name was cleared.
clear one's name|clear|name
v. phr. To prove someone is innocent of a crime or misdeed of which he has been accused. The falsely accused rapist has been trying in vain to clear his name. rõ ràng tên (của một người)
Để minh oan cho bản thân hoặc người khác về cáo buộc hình sự hoặc cáo buộc về hành vi sai trái. Tôi chỉ bị cáo buộc tội danh đó vì tui trông tương tự như afraid thủ, vì vậy tui đã có thể rõ ràng tên của tôi. Chúc bạn may mắn khi cố gắng xóa tên của bạn khi tất cả người nghĩ rằng bạn vừa làm sai điều gì đó. Xem thêm: xóa tên xóa tên người ta
Ngoài ra, hãy xóa chính mình. Chứng minh ai đó (hoặc bản thân) không tội. Ví dụ, Cô ấy bất chỉ muốn được trắng án mà còn muốn xóa tên trả toàn. Vị trí này sử dụng động từ rõ ràng theo nghĩa "thanh tẩy" hoặc "rửa sạch vết bẩn." [Cuối những năm 1400] Xem thêm: clear, nameXem thêm:
An clear one's name idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with clear one's name, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ clear one's name